Tổng hợp bảng đạo hàm cơ bàn và nâng cao
Tổng hợp bảng đạo hàm cơ bàn và nâng cao
Cho y = f(x). Xác dịnh D, Xo Thuộc D
Y(Xo) = f''(Xo) = Lim X->Xo ( f(X)-f(Xo) / (X-Xo) )
2. Đạo hàm của hàm cơ bản.
Với x>0, a>0, a ≠ 1
Y(Xo) = f''(Xo) = Lim X->Xo ( f(X)-f(Xo) / (X-Xo) )
2. Đạo hàm của hàm cơ bản.
- (C)' = 0
- (x)' = 1
- (xn)’ = n. xn-1
- (1/x)’ = -1/x2 (x ≠ 0)
- (Căn X)’ = 1/2CănX (x > 0)
- (SinX)’ = CosX
- (CosX)’ = -SinX
- (TanX)’ = 1/Cos2X (CosX ≠ 0)
- (CotX)’ = -1/Sin2X (SinX ≠ 0)
3. Các qui tắc tính đạo hàm.
Cho 2 hàm số y = U(x), y = V(x) có đạo hàm trên J
- [U(x). V(x)]’ = U’(x) +- V’(x)
- [U(x). V(x)]’ = U’(x).V(x) + U(x). V’(x)
- (U.V.W)’ = U’.V.W + U.V’.W + U.V.W’
- (k.U)’ = k.U’
- (U/V)’ = (U’.V – U.V’)/V2 (V ≠ 0)
- (1/V)’ = (-1/V2).V’
4. Bảng đạo hàm của hàm hợp.
- (U)’ = U’
- (CănU)’ = (1/2CănU). U’
- (Un)’ = n.Un-1. U’
- (1/U)’ = (-1/U2).U’
- (SinU)’ = CosU. (U)’
- (CosU)’ = (-SinU). (U)’
- (TanU)’ = (1/Cos2U). (U)’ (CosU ≠ 0)
- (CotU)’ = (1/Sin2U). (U)’ (SinU ≠ 0)
5. Đạo hàm đặc biệt.
(ex)’ = ex => (eu)’ = eu.
U’
Với a>0, a ≠ 1
(ax)’ = [(elna)x]’ = (elna.x)’
= (lna.x)’. (elna.x) = lna.ax
=> (au)’ = U’. lna.au
(lnx)’ = 1/x => (lnU)’ = U’/U
(logax)’ = (lnx/lna)’ = 1/x.lna => (Logau)’ = U’/U.lna
Nhận xét