Xây dựng phần mềm quản lý phòng thực hành khoa cơ khí | Phân tích thiết kế hệ thống

 Xây dựng phần mềm quản lý phòng thực hành khoa cơ khí | Phân tích thiết kế hệ thống

KHẢO SÁT HỆ THỐNG
2.1 Khảo sát hiện trạng.  2.1.1 Cơ cấu tổ chức: Khoa cơ khí của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội ra đời và phát triển gắn liền với lịch sử thành lập và phát triển nhà trường. Đội ngũ giảng viên cơ hữu và hợp đồng dài hạn 143, trong đó có 03 PGS, 13 tiến sĩ, 123 thạc sỹ, 04 Kỹ sư. Trung bình mỗi năm khoa cung cấp cho xã hội trên 2000 kỹ sư, cử nhân có trình độ chuyên môn vững, có kỹ năng nghề tốt đáp ứng được các yêu cầu của doanh nghiệp và ...... [Chi tiết bạn cần tải về, bản word đầy đủ phía dưới!]MỤC LỤC
Chương 1: TỔNG QUAN 6
2.1 Khảo sát hiện trạng. 6
2.1.1 Cơ cấu tổ chức: 6
2.2 Danh sách người sử dụng: 7
2.3 Danh sách các yêu cầu: 7

Chương 3: YÊU CẦU HỆ THỐNG 7
3.1 Danh sách các actor: 7
3.2 Danh sách các yêu cầu: 8
3.3 Mô hình Use Case 10
3.3.1 Sơ đồ UC tổng quát: 10
3.3.2 Sơ đồ quản lý phòng thực hành 11
3.3.3 Danh sách lớp học 12
3.3.4 Sơ đồ quản lý danh sách môn học 13
3.3.5 Sơ đồ quản lý thời gian thực hành 13
3.3.6 Danh sách giáo viên 14
3.3.7 Sơ đồ quản lý giờ thực hành phòng thực hành 15
3.4 Chi tiết Use Case: 15
 U1: Thêm phòng thực hành 15
 U2: Xóa phòng thực hành 16
 U3:Cập nhật thông tin phòng thực hành 16
 U4: Tìm kiếm thông tin phòng lab theo mã 17
 U5:Tìm kiếm thông tin phòng thực hành theo tên 17
 U6:Thống kê phòng thực hành 18
 U7:Thêm một giáo viên 18
 U8: Xóa thông tin một giáo viên 18
 U9: Cập nhật thông tin một giáo viên 19
 U10: Tìm kiếm thông tin một giáo viên theo mã 19
 U11: Tìm kiếm thông tin một giáo viên theo tên 20
 U12: Tìm kiếm thông tin một giáo viên theo chuyên ngành 20
 U13: Thống kê số lượng giáo viên 20
 U14: Thêm một lớp học 21
 U15: Xóa lớp học 21
 U16: Cập nhật thông tin lớp học 22
 U17: Tìm kiếm lớp học theo mã 22
 U18: Tìm kiếm lớp học theo tên 22
 U19: Thêm môn học 23
 U20:Xóa môn học 23
 U21: Cập nhật môn học 23
 U22: Thống kê môn học 24
 U23: Tìm kiếm môn học theo mã 24
 U24: Tìm kiếm môn học theo tên 25
 U25: Thêm lịch thực hành 25
 U26: Xóa lịch thực hành 26
 U27: Cập nhật lịch thực hành 26
 U28: Tìm kiếm lịch thực hành theo lớp. 26
 U29: Tìm kiếm lịch thực hành theo giáo viên. 27
 U30: Tìm kiếm lịch thực hành theo phòng. 27
 U31: Tìm kiếm lịch thực hành theo môn học 28
 U32: In lịch thực hành. 28
 U33: Thêm thời gian 28
 U34:Xóa thời gian 29
 U35: Cập nhật thời gian 29
 U36: Tìm kiếm thời gian theo mã 29
 U37: Đăng nhập hệ thống. 30 

Chương 4: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG 31
4.1 Mô hình tổng quát hệ thống: 31
4.2 DataAccess Layer 32
4.3 Danh sách các đối tượng: 32
Xét các yêu cầu ở Phần 2, chúng ta đưa ra các đối tượng sau: 32
4.4 Danh sách các thuộc tính lớp và phương thức khởi tạo 33
4.4.1 Lớp Giáo Viên: GiaoVien_Info 33
4.4.2 Lớp Lớp Học: Lop_Info 33
4.4.3 Lớp Môn Học: MonHoc_Info 33
4.4.4 Lớp Thời Gian Thực Hành: ThoiGian_Info 34
4.4.5 Lớp Lịch Thực Hành: LichThucHanh_Info 34
4.4.6 Lớp Phòng thực hành: Phong_Info 35
4.5 Danh sách các phương thức của các lớp BussinessLayer: 35
4.5.1 Lớp GiaoVienBus: 35
4.5.2 Lớp LopBus: 36
4.5.3 Lớp MonHocBus: 37
4.5.4 Lớp ThoiGianBus: 38
4.5.5 Lớp LichBus: 39
4.5.6 Lớp PhongBus: 40 

Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG 42
5.1 Mô hình thực thể E-R: 42
5.1.1 Mô hình thực thể E-R tổng quát: 42
5.1.2 Các lược đồ E-R: 42
5.2 Thiết kế cơ sở dữ liệu: 45
5.3 Thiết kế giao diện: 46
5.3.1 Giao diện quản lý giáo viên: 46
5.3.2 Giao diện lớp học: 47 
5.3.3 Giao diện lịch dạy : 48
=============================
=================================
==============================================
Chúc các bạn điểm caoooo nhó :3

Baca juga

Nhận xét